Coccidioides immitis spherule
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Coccidioides immitis spherule là một kháng nguyên xét nghiệm da được chỉ định để phát hiện quá mẫn loại chậm với Coccidioides immitis ở những người có tiền sử bệnh cầu trùng phổi.
Dược động học:
Phản ứng quá mẫn loại chậm trễ bắt đầu với kháng nguyên C.immitis được trình bày cho tế bào lympho CD4 và CD8 bởi các tế bào trình diện kháng nguyên. Điều này gây ra sự bài tiết interleukin và các lymphokine khác từ các tế bào đại thực bào. Sự giải phóng các phân tử effector làm cho các mạch máu trở nên thấm và cho phép fibrinogen thoát vào các mô xung quanh nơi nó được chuyển đổi thành fibrin. Sự lắng đọng của fibrin và sự di chuyển của các tế bào T và bạch cầu đơn nhân trong không gian ngoại bào làm cho mô bị thụt vào. Độ cứng thường có thể được phát hiện trong 18 giờ và cực đại là 48 giờ.
Dược lực học:
Phản ứng miễn dịch tế bào bất hợp pháp nếu bệnh nhân đã tiếp xúc với Coccidiodes immitis.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Activated charcoal (Than hoạt)
Loại thuốc
Thuốc giải độc
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang 250 mg; viên nén 250 mg, 500 mg.
Dạng lỏng: 12,5 g (60 ml); 25 g (120 ml) với dung môi là nước hoặc sorbitol hoặc propylen glycol.
Bột để pha hỗn dịch: 15 g, 30 g, 40 g, 120 g, 240 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxylamine (doxylamin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1 thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng ở dạng doxylamine succinate.
Viên nén: 25 mg.
Viên nang mềm dạng phối hợp:
- Acetaminophen - 250 mg; phenylephrin HCl - 5 mg; dextromethorphan HBr - 10 mg; doxylamine succinat - 6,25 mg.
- Acetaminophen - 325mg; dextromethorphan HBr - 15mg; doxylamine succinate - 6.25mg.
Viên nén bao tan trong ruột dạng phối hợp: doxylamine succinate 10mg - 10mg; pyridoxine hydrochloride 10mg - 10mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluocinolone acetonide (Fluocinolon acetonid)
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Fluocinonide 0,05% kem, thuốc mỡ và gel được coi là có hiệu lực cao.
- Fluocinolone acetonide 0,025% thuốc mỡ được coi là có hiệu lực cao.
- Fluocinolone acetonide 0,025% kem được coi là có tiềm năng trung bình.
- Dầu gội Fluocinolone acetonide 0,01% được coi là có tiềm năng thấp-trung bình.
- Dung dịch Fluocinolone acetonide 0,01% được coi là có hiệu lực thấp.
- Một số chế phẩm phối hợp Fluocinolone acetonide với neomycin để điều trị các nhiễm khuẩn ngoài da.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Delavirdine
Loại thuốc
Thuốc ức chế enzyme sao chép ngược không có cấu trúc nucleoside (non-nucleoside reverse transcriptase inhibitor - NNRTI)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg, 200 mg.
Thuốc đã ngừng lưu hành tại Mỹ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefamandole.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh; kháng sinh cephalosporin thế hệ 2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột cefamandole nafat pha tiêm: Lọ 1 g, 2 g, 10 g, tính theo cefamandole (có chứa natri carbonat với liều 63 mg/g cefamandole).
Hàm lượng và liều lượng tính theo cefamandole: 1,05 g cefamandole natri hoặc 1,11 g cefamandole nafat tương ứng với 1 g cefamandole.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Inositol.
Loại thuốc
A11HA - Các chế phẩm vitamin đơn giản, thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 250mg, 400mg, 500mg
- Viên nang mềm: 500mg
- Viên nén tác dụng kéo dài: 400mg
Sản phẩm liên quan








